sau đây
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sau đây+
- In the near future
- Sau đây sẽ có điện trong làng
In the near future there will be electricity in the village
- Sau đây sẽ có điện trong làng
- Hereinafter, below, following, as follows
- Những điều kiện sau đây
The following conditions
- Những điều kiện sau đây
Lượt xem: 747